Đang hiển thị: Ai-xơ-len - Tem bưu chính (1990 - 1999) - 20 tem.
20. Tháng 2 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼ x 14¼
6. Tháng 4 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13 x 13¾
6. Tháng 4 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼ x 13¾
16. Tháng 6 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼
9. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼
9. Tháng 10 quản lý chất thải: Không sự khoan: 14¼ x 14
9. Tháng 11 quản lý chất thải: Không sự khoan: 13¼
3. Tháng 12 quản lý chất thải: Không sự khoan: 11¾
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 777 | TU | 5.00Kr | Đa sắc | Falco rusticolus | (500,000) | 0,88 | - | 0,29 | - | USD |
|
||||||
| 778 | TV | 10.00Kr | Đa sắc | Falco rusticolus | (500,000) | 1,77 | - | 0,59 | - | USD |
|
||||||
| 779 | TW | 20.00Kr | Đa sắc | Falco rusticolus | (500,000) | 2,95 | - | 0,88 | - | USD |
|
||||||
| 780 | TX | 35.00Kr | Đa sắc | Falco rusticolus | (500,000) | 3,54 | - | 2,36 | - | USD |
|
||||||
| 777‑780 | 9,14 | - | 4,12 | - | USD |
